Toyota camry 2.0gĐĂNG KÝ LÁI THỬ
XỨNG TẦM DOANH NHÂN
Trắng ngọc trai : 1.113.000.000 VND
Màu khác : 1.105.000.000 VND
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ
- Kiểu dáng : Sedan
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Xe nhập khẩu
- Thông tin khác:
- – Số tự động vô cấp CVT
- – Động cơ dung tích 1.987 cm3
thư viện hình ảnh

Ngôn ngữ thiết kế
thông minh giàu cảm xúc
Phiên bản Camry 2019 mang đến một diện mạo mới mẻ, vô cùng bắt mắt với sự liền mạch trong mọi chi tiết thiết kế, là tâm điểm thu hút những ánh nhìn mỗi khi lướt bánh

Nội thất sang trọng, đẳng cấp
Nội thất rộng rãi, tiện nghi được cải tiến với công nghệ hiện đại, tạo nên không gian đẳng cấp và yên bình.
tính năng

vận hành ổn định, làm chủ mọi cung đường
Với ngôn ngữ thiết kế mới (TNGA), Camry mới tối ưu hóa khả năng vận hành, cải thiện tầm quan sát và mang lại cảm giác lái tối ưu trên mỗi cung đường.

hệ thống mở khóa thông minh
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra/vào xe và khởi động/tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình. Hệ thống lên xuống kính thông minh.

Hộp số tự động 6 cấp
Cả 2 phiên bản đều được trang bj hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái.

Động cơ
Động cơ mạnh mẽ, trang bị nhiều công nghệ tiên tiến

Hệ thống kiểm soát hành trình
Hệ thống kiểm soát hành trình tăng sự thuận tiện và giảm thao tác cho người lái trên những cung đường xa.

An Toàn Tuyệt Đối Chuẩn ASEAN NCAP 5 Sao
Trên tất cả, dòng Camry đem những công nghệ hiện đại nhất mang đến sự an toàn cho người sử dụng.

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO
Khi xe chạy thẳng và tăng tốc trên đường trơn trượt, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC chủ động kiểm soát độ cân bằng thông qua việc tăng giảm lực truyền động đến các bánh xe và tốc độ từng bánh xe.

Chức năng giữ phanh điện tử
Chức năng giữ phanh điện tử làm giảm sự bất tiện cho người lái khi phải dừng chờ đèn đỏ bằng cách duy trì áp suất phanh ở các bánh xe. Chắc năng này tự động giải phóng áp suất phanh khi người lái đạp bàn đạp ga.

HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ
Hệ thống cân bằng điện tử VSC được điều khiển bằng hệ thống tự động, giúp kiểm soát tình trạng trượt và tăng cường độ ổn định khi xe vào cua.

HỆ THỐNG HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP
Với bộ cảm biến áp suất dầu phanh, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý.

HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ
Thông qua dữ liệu phân tích từ máy tính trung tâm, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD sẽ phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC ngăn không cho xe bị trôi ngược về phía sau khi khởi hành trên các địa hình nghiêng.

Camera lùi xe
Camera lùi tăng khả năng quan sát các chướng ngại vật, giúp người lái an tâm vững tin khi lùi xe.

Hệ thống túi khí
Hệ thống túi khí tân tiến với 7 túi khí được trang bị trong xe đem đến sự an toàn tuyệt đối ở mọi ghế ngồi.

CẤU TRÚC ghế GIẢM CHẤN THƯƠNG ĐỐT SỐNG CỔ
Ghế ngồi vị trí người lái và hành khách phía trước được thiết kế với cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ. Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế.
Cấu trúc trên giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.

HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo độ ổn định thân xe.
thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1600/1625 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1515 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | ||
Động cơ xăng | Hệ thống van biến thiên | VVT-iE | |
Số xy lanh | 4 xylanh thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 | ||
Loại động cơ | M20A-FKS | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp (D-4S) | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 127(170)/ 6600 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 206/ 4400-4900 | ||
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT | ||
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson | |
Sau | Tay đòn kèp | ||
Hệ thống lái | Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim | |
Kích thước lốp | 205/65R16 | ||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | |
Sau | Đĩa đặc | ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 8.53 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.05 | ||
Kết hợp (L/100km) | 6.32 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn sương mù | LED | ||
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED | |
Đèn phanh | LED | ||
Đèn báo rẽ | Bulb | ||
Đèn lùi | Bulb | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Đèn sương mù | Trước | Gạt mưa tự động | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng gập điện | Tự động | ||
Tích hợp đèn chào mừng | Có | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có | ||
Bộ nhớ vị trí | Không có | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | Tích hợp kính sau | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||
Ống xả kép | Không có |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron | |
Đèn báo hệ thống Hybird | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2” | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | ||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Cố định | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có khay đựng ly + Nắp đậy | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng 7 inch (dạng nổi) | |
Số loa | 6 | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Hệ thống điều hòa (Tự động/Auto) | Tự động 2 vùng độc lập |
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | |
Chức năng thông gió | Không có | |
Chức năng sưởi | Không có | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Cố định |
Hàng ghế thứ ba | Không có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Cổng kết nối USB | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động theo tốc độ) | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | ||
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có |
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có (2) | |
Góc trước | Có (2) | ||
Góc sau | Có (2) |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) | |
Túi khí bên hông phía trước | Có (2) | ||
Túi khí rèm | Có (2) | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có (1) | ||
Khung xe GOA | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí |