Toyota corolla altis 1.8HEVĐĂNG KÝ LÁI THỬ
An toàn tối ưu,
vận hành êm ái
Trắng ngọc trai : 868.000.000 VND
Màu khác : 860.000.000VND
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ
- Kiểu dáng : Sedan
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Xe nhập khẩu
- Thông tin khác:
thư viện hình ảnh

Đèn sương mù
Thiết kế đèn sương mù liền mạch với lưới tản nhiệt cho dáng vẻ trẻ trung cùng phong thái mạnh mẽ.
tính năng

Chìa khóa thông minh
Chìa khóa thông minh và tay nắm cửa mạ crom tích hợp chức năng chạm cảm ứng để mở/khóa cửa.

Động cơ
Động cơ 2ZR-FBE (1.8L) mạnh mẽ cho công suất tối đa 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 172 Nm.

TNGA
Định hướng thiết kế toàn cầu của Toyota mang lại cảm giác vận hành tuyệt vời: Tăng tính linh hoạt & tính ổn định, mở rộng tầm quan sát.

Hộp số tự động vô cấp
Hộp số tự động vô cấp thông minh CVT vận hành êm ái cho khả năng biến thiên cấp số vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số. Chức năng sang số thể thao được tích hợp trên hộp số và tay lái đem đến cho chủ sở hữu khả năng đánh lái tối ưu và xử lý nhạy bén, tận hưởng trọn vẹn từng giây phút hứng khởi.

Công nghệ Hybrid
Công nghệ tiên tiến với các lợi ích vượt trội: Tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, Giảm phát thải, Cảm giác lái hứng khởi, Yên tĩnh tuyệt đối.

TÚI KHÍ
7 Túi khí được trang bị trên tất cả các phiên bản giúp giảm thiểu tối đa trấn thương cho người lái và hành khánh trong trường hợp xảy ra va chạm. Cuộc sống được bảo vệ tối đa ở từng chi tiết nhỏ.

cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hoạt động thông qua hệ thống sóng âm, cảm biến lùi xác định vật cản ở đuôi xe, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển đánh lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn, đặc biệt ở những không gian hẹp.

Hệ thống cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Là hệ thống an toàn chủ động, khi phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác, hệ thống sẽ cảnh báo người lái đồng thời kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh khi người lái không đạp phanh.

Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Là công nghệ an toàn chủ động sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước cùng với camera để phát hiện các phương tiện phía trước. Đồng thời tự động điều chỉnh tốc độ để đảm báo khoảng cách an toàn với các phương tiện đang lưu thông.

Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ dữ làn đường (LDA & LTA)
Hệ thống cảnh báo người lái bằng chuông báo và đèn cảnh báo khi xe bắt đầu rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu rẽ từ người lái. Hệ thống cũng có thể kích hoạt hỗ trợ lái để điều chỉnh bánh lái và ngăn không cho xe rời khỏi làn đường.

Đề chiếu xa tự động (AHB)
Là hệ thống an toàn chủ động giúp cải thiện tầm nhìn của người lái vào ban đêm. Hệ thống có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi phát hiện các xe đi ngược chiều, xe đi phía trước, và tự động trở về chế độ chiếu xa khi không còn xe đi ngược chiều và xe phía trước.

Camera lùi
Hỗ trợ người điều khiển xe dễ dàng quan sát & điều chỉnh hướng lái..
thông số kỹ thuật
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4630x1780x1455 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1531/1548 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1430 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1830 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | ||
Động cơ xăng | Dung tích xy lanh (cc) | 1798 | |
Loại động cơ | 2ZR-FXE | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (72)97/5200 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 142/3600 | ||
Động cơ điện | Công suất tối đa | 53 | |
Mô men xoắn tối đa | 163 | ||
Ắc quy Hybrid | Loại | Nickel metal | |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp | ||
Phanh | Trước | Đĩa | |
Sau | Đĩa | ||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 4.3 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.6 | ||
Kết hợp (L/100km) | 4.5 |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | ||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Cửa gió sau | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tất cả 1 chạm lên/xuống, chống kẹt | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) | Hỗ trợ giữ làn đường | Có | |
Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Có | ||
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Có | ||
Đèn chiếu xa tự động (AHB) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | |
Góc trước | Có | ||
Góc sau | Có |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||
Túi khí rèm | Có | ||
Túi khí đầu gối người lái | Có | ||
Dây đai an toàn | Loại | 3 điểm ELR |